🔍
Search:
SỰ TRẢ GIÁ
🌟
SỰ TRẢ GIÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건의 값으로 내는 돈.
1
GIÁ TIỀN:
Tiền trả theo giá của món hàng.
-
2
어떤 일에 들인 노력에 대한 보수.
2
THÙ LAO:
Tiền công cho nỗ lực bỏ ra đối với việc nào đó.
-
3
어떤 일에 들인 노력이나 그 결과.
3
SỰ TRẢ GIÁ, CÁI GIÁ:
Sự nỗ lực bỏ ra cho việc nào đó hay kết quả đó.
-
Danh từ
-
1
지은 죄에 대하여 치르는 대가.
1
NGHIỆP BÁO, SỰ TRẢ GIÁ (CHO TỘI ÁC...):
Cái giá trả cho tội lỗi đã gây ra.
-
Danh từ
-
1
물건의 가격이 정해져 있지 않은 경우에 팔거나 사려는 값을 부름.
1
SỰ HÔ GIÁ, SỰ RA GIÁ:
Việc đưa ra giá định bán hoặc mua trong trường hợp giá của đồ vật chưa được định ra.
-
2
증권 시장에서, 증권을 주문을 할 때 표시하여 내는 팔거나 사기를 원하는 가격.
2
SỰ RA GIÁ, SỰ TRẢ GIÁ:
Giá muốn bán hoặc mua được biểu thị và đưa ra khi đặt mua chứng khoán ở thị trường chứng khoán.
-
Danh từ
-
3
물건을 사고팖.
3
SỰ GIAO KÈO, SỰ NGÃ GIÁ:
Việc mua và bán đồ vật.
-
1
물건을 사거나 팔기 위해 품질이나 가격 등을 의논함.
1
SỰ MẶC CẢ, SỰ TRẢ GIÁ:
Việc thoả thuận giá cá hay phẩm chất của đồ vật để bán hoặc mua.
-
2
어떤 문제를 자기에게 조금이라도 더 유리하도록 상대방과 말을 주고받음.
2
SỰ GIAO DỊCH:
Việc trao đổi với đối phương về vấn đề nào đó để có lợi thêm dù chỉ một chút về phía mình.
🌟
SỰ TRẢ GIÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 발을 땅에 대고 다리를 뻗어 몸을 똑바르게 하도록 하다. 일으키다.
1.
DỰNG ĐỨNG:
Làm cho người hay động vật chạm chân trên đất, duỗi chân và cơ thể đứng thẳng. Dựng lên.
-
2.
몸의 일부를 위로 똑바르게 펴다.
2.
DỰNG, CHỐNG, THẲNG:
Duỗi thẳng lên trên một bộ phận của cơ thể.
-
3.
무엇을 똑바로 위를 향하게 하다.
3.
DỰNG LÊN:
Làm cho cái gì đó hướng thẳng lên.
-
4.
계획이나 결심을 확실히 정하다.
4.
DỰNG, LẬP:
Định chắc kế hoạch hay quyết tâm.
-
5.
연장의 끝부분을 날카롭게 만들다.
5.
MÀI:
Làm cho phần cuối của dụng cụ trở nên sắc bén.
-
6.
질서나 제도 등을 만들다.
6.
LẬP, THIẾT LẬP:
Làm nên trật tự hay chế độ.
-
7.
기계의 작동을 멈추게 하다.
7.
DỪNG, TẮT:
Làm ngừng hoạt động của máy móc.
-
8.
자기 의견이나 고집 등을 꺾지 않고 강하게 주장하다.
8.
KHĂNG KHĂNG, BẢO VỆ CHẮC:
Không khuất phục mà nêu ra một cách mạnh mẽ ý kiến hay sự cố chấp của bản thân.
-
9.
공이나 업적 등을 이루다.
9.
LẬP, TẠO:
Tạo nên công lao hay thành tích.
-
10.
줄이나 주름 등을 두드러지게 하다.
10.
TẠO NẾP:
Làm rõ các đường nét hay nếp nhăn.
-
11.
땅 위에 수직으로 서 있도록 고정시키다.
11.
DỰNG:
Cố định để đứng thẳng trên mặt đất.
-
12.
가로로 있던 물건을 세로로 서게 하다.
12.
DỰNG:
Dựng đứng theo chiều dọc vật đang nằm ngang.
-
13.
건물이나 시설을 만들다.
13.
XÂY DỰNG, THIẾT LẬP:
Làm ra tòa nhà hay cơ sở vật chất.
-
14.
나라나 정부, 기관 등을 만들다.
14.
LẬP, XÂY DỰNG:
Tạo ra đất nước, chính phủ hay cơ quan…
-
15.
가거나 움직이는 것을 멈추게 하다.
15.
DỪNG, NGỪNG:
Làm cho cái đang đi hay di chuyển dừng lại.
-
16.
핏발 등을 나타나게 하다.
16.
CĂNG, GỒNG:
Làm xuất hiện sự sung huyết...
-
17.
신경을 날카롭고 예민하게 하다.
17.
CĂNG:
Làm cho thần kinh sắc bén và nhạy cảm.
-
18.
체면을 유지되게 하다.
18.
GIỮ:
Làm cho thể diện được duy trì.
-
19.
어떤 역할을 맡아서 하게 하다.
19.
CHỈ ĐỊNH, ĐƯA RA, CHỌN RA:
Làm cho đảm nhận vai trò nào đó.
-
20.
줄을 만들어 서게 하다.
20.
XẾP:
Làm thành hàng và đứng vào.
-
21.
어떤 사람을 어떤 위치에 오게 하다.
21.
SẮP XẾP, SẮP ĐẶT:
Làm cho người nào đó đến vị trí nào đó.
-
22.
잘못에 대한 대가로 몸을 불편하고 괴롭게 만들다.
22.
PHẠT:
Làm cho cơ thể khó chịu và đau khổ như một sự trả giá cho lỗi lầm.